Common use of Customer Commitment Clause in Contracts

Customer Commitment. 9.1 Having fully understood the services, were instructed about the online services of PSI and is aware of the risks may be exposed from online transaction; shall be responsible for their investment decision. 9.2 Is bound by the terms and conditions of this Contract and shall comply to trading regulations as prescribed by Law; 9.3 Shall inform about the changes, be responsible for the information provided to PSI; 9.4 Shall pay the fee and charges to PSI. 10.1 Đảm bảo cung cấp dịch vụ thuận tiện, đầy đủ, an toàn cho Khách hàng; 10.2 Quản lý thông tin liên quan đến việc thực hiện giao dịch của Khách hàng theo đúng quy định của pháp luật; 10.3 Cung cấp, hướng dẫn và hỗ trợ Khách hàng sử dụng các dịch vụ của mình, công bố công khai biểu phí dịch vụ áp dụng tại từng thời điểm; 10.4 Bảo mật thông tin của Khách hàng (tài khoản đăng nhập/mật khẩu truy cập, thông tin giao dịch và các thông tin khác của Khách hàng), trừ trường hợp phải cung cấp thông tin này cho các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; 10.5 Kịp thời thông báo cho Khách hàng và nỗ lực khắc phục các sự cố dẫn đến tạm ngừng/giảm sút chất 10.6 Thông báo cho Khách hàng trong trường hợp tạm ngừng, ngừng, thay đổi, chỉnh sửa, thay thế một phần hoặc toàn bộ dịch vụ; thay đổi các điều khoản trong Hợp đồng để phù hợp với các quy định của pháp luật.

Appears in 1 contract

Sources: Contract for Use of Online Trading Services

Customer Commitment. 9.1 Having fully understood the services, were instructed about the online services of PSI and is aware of the risks may be exposed from online transaction; shall be responsible for their investment decision. 9.2 Is bound by the terms and conditions of this Contract and shall comply to trading regulations as prescribed by Law; 9.3 Shall inform about the changes, be responsible for the information provided to PSI; 9.4 Shall pay the fee and charges to PSI. 10.1 Đảm bảo cung cấp dịch vụ thuận tiện, đầy đủ, an toàn cho Khách hàng; 10.2 Quản lý thông tin liên quan đến việc thực hiện giao dịch của Khách hàng theo đúng quy định của pháp luật; 10.3 Cung cấp, hướng dẫn và hỗ trợ Khách hàng sử dụng các dịch vụ của mình, công bố công khai biểu phí dịch vụ áp dụng tại từng thời điểm; 10.4 Bảo mật thông tin của Khách hàng (tài khoản đăng nhập/mật khẩu truy cập, thông tin giao dịch và các thông tin khác của Khách hàng), trừ trường hợp phải cung cấp thông tin này cho các cơ quan có thẩm ▇▇▇ ▇▇▇ ▇▇▇ ▇▇ ▇▇▇▇ ▇▇ ▇▇ẩm quyền theo quy định của pháp luật; 10.5 Kịp thời thông báo cho Khách hàng và nỗ lực khắc phục các sự cố dẫn đến tạm ngừng/giảm sút chất 10.6 Thông báo cho Khách hàng trong trường hợp tạm ngừng, ngừng, thay đổi, chỉnh sửa, thay thế một phần hoặc toàn bộ dịch vụ; thay đổi các điều khoản trong Hợp đồng để phù hợp với các quy định của pháp luật.

Appears in 1 contract

Sources: Contract for Use of Online Trading Services