Định nghĩa của Chủ thẻ phụ
Chủ thẻ phụ. Là cá nhân được Chủ thẻ chính cho phép sử dụng Thẻ (phạm vi sử dụng theo chỉ định cụ thể của Chủ thẻ chính và phù hợp với quy định Pháp luật) và Chủ thẻ chính cam kết bằng văn bản thực hiện toàn bộ các nghĩa vụ phát sinh liên quan đến việc sử dụng thẻ theo Giấy đề nghị, bản Điều khoản điều kiện này và các thỏa thuận khác (nếu có) giữa Chủ thẻ chính và MSB.
Chủ thẻ phụ là cá nhân được Chủ thẻ chính cho phép sử dụng thẻ theo thỏa thuận về việc sử dụng thẻ giữa Chủ thẻ chính và BIDV.
Chủ thẻ phụ. Là cá nhân được Chủ Thẻ Chính cho phép sử dụng Thẻ và Chủ Thẻ Chính cam kết bằng văn bản thực hiện toàn bộ các nghĩa vụ phát sinh liên quan đến việc sử dụng Thẻ theo Hợp đồng.
Examples of Chủ thẻ phụ in a sentence
Việc vô hiệu, không thể thi hành hay miễn trừ trách nhiệm của Chủ Thẻ Chính sẽ không xoá bỏ trách nhiệm của (các) Chủ Thẻ Phụ và ngược lại.
Bằng việc đăng ký hạn mức cho Chủ Thẻ Phụ, Chủ Thẻ Chính đồng ý rằng hạn mức cho Thẻ phụ sẽ được tự động tái tục tại mỗi kỳ lập Bảng thông báo giao dịch.
More Definitions of Chủ thẻ phụ
Chủ thẻ phụ là cá nhân được Chủ thẻ chính cho phép sử dụng Thẻ theo quy định của pháp luật hiện hành và quy định của NH trong từng thời kỳ; chủ thẻ chính cam kết với NH bằng văn bản về việc thực hiện toàn bộ các nghĩa vụ phát sinh liên quan đến việc sử dụng Thẻ theo Hợp đồng phát hành và sử dụng Thẻ tín dụng quốc tế. Chủ thẻ phụ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thẻ với Chủ thẻ chính.
Chủ thẻ phụ cá nhân được Chủ Thẻ Chính cho phép sử dụng Thẻ và cam kết bằng văn bản thực hiện
Chủ thẻ phụ là người được Chủ Thẻ Chính đăng ký tại Ngân hàng để phát hành Thẻ Phụ;