Legal Definitions Dictionary

Ngày làm việc 49

Ngày làm việc Là các ngày trong tuần ngoại trừ các ngày nghỉ (có thể là chiều thứ Bảy, Chủ nhật, các ngày nghỉ lễ và bất kỳ ngày nghỉ khác theo quy định pháp luật và quy định của MSB từng thời kỳ).

Dịch vụ 37

Dịch vụ Là dịch vụ Thẻ ghi nợ của Ngân hàng Bản Việt cung cấp cho Khách hàng.

Cơ quan có thẩm quyền 35

Cơ quan có thẩm quyền Có nghĩa là cơ quan nhà nước tại Việt Nam hoặc tại quốc gia nào khác có thẩm quyền theo quy định pháp luật Việt Nam.

Giao dịch Thẻ 32

Giao dịch Thẻ Là giao dịch trong đó Chủ thẻ sử dụng Thẻ để rút tiền mặt, thanh toán tiền hàng hoá dịch vụ hoặc sử dụng các dịch vụ được phép khác do MSB hoặc các tổ chức thanh toán thẻ khác cung ứng.

đầu tư 31

đầu tư bao gồm mọi loại tài sản, đặc biệt nhưng không chỉ là: (i) sở hữu động sản và bất động sản cũng như các quyền sở hữu khác đối với mọi loại tài sản; (ii) các quyền phát sinh từ cổ phần, trái phiếu và các lợi ích khác của công ty và liên doanh; (iii) chúng quyền về tiền, về tài sản khác hoặc về bất kỳ hoạt động nào có giá trị kinh tế; (iv) các quyền trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, qui trình kỹ thuật, đặc quyền kế nghiệp và bí quyết công nghệ; (v) những quyền được pháp luật đảm bảo gồm các quyền thăm dò, khai thác, chiết xuất, sử dụng các tài nguyên thiên nhiên.

công ty 28

công ty có nghĩa là bất kỳ tổ chức công ty hoặc bất kỳ một thực thể nào được coi là một tổ chức công ty dưới giác độ thuế;

Tài Khoản 27

Tài Khoản nghĩa là mỗi tài khoản mà Khách Hàng mở tại Ngân Hàng tùy từng thời điểm. Thuật ngữ “Tài Khoản” bao gồm “các Tài Khoản” khi thích hợp. “Account” means each account the Customer holds with the Bank from time to time. The expression “Account” includes “Accounts” where appropriate.

Chủ thẻ 26

Chủ thẻ Là cá nhân được MSB phát hành Thẻ ghi nợ để sử dụng, bao gồm Chủ thẻ chính và Chủ thẻ phụ:

lãnh thổ 26

lãnh thổ có nghĩa là lãnh thổ của các Bên ký kết, kể cả lãnh hải và vùng kinh tế đặc quyền mà trên đó quốc gia liên quan thực hiện chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán theo luật quốc gia và luật quốc tế.

Pháp luật 26

Pháp luật Có nghĩa là pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên và, tập quán quốc tế được phép áp dụng theo quy định pháp luật Việt Nam.

Đơn vị chấp nhận Thẻ (ĐVCNT) 25

Đơn vị chấp nhận Thẻ (ĐVCNT) Bao gồm tất cả các tổ chức hoặc cá nhân chấp nhận Thẻ làm phương tiện thanh toán hàng hóa, dịch vụ theo hợp đồng/văn bản thỏa thuận thanh toán thẻ ký kết với tổ chức thanh toán thẻ.

Số dư 20

Số dư Là số dư sổ cái của TK.

Chủ thẻ phụ 19

Chủ thẻ phụ Là cá nhân được Chủ thẻ chính cho phép sử dụng Thẻ (phạm vi sử dụng theo chỉ định cụ thể của Chủ thẻ chính và phù hợp với quy định Pháp luật) và Chủ thẻ chính cam kết bằng văn bản thực hiện toàn bộ các nghĩa vụ phát sinh liên quan đến việc sử dụng thẻ theo Giấy đề nghị, bản Điều khoản điều kiện này và các thỏa thuận khác (nếu có) giữa Chủ thẻ chính và MSB.

Việt Nam 19

Việt Nam có nghĩa là nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, khi dùng theo nghĩa địa lý, thuật ngữ này có nghĩa là lãnh thổ đất liền, các hải đảo, nội thuỷ, lãnh hải và vùng trời phía trên đó, vùng biển ngoài lãnh hải, bao gồm cả đáy biển và lòng đất dưới đáy biển mà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán phù hợp với pháp luật quốc gia và pháp luật quốc tế;

Chủ thẻ chính 18

Chủ thẻ chính Là cá nhân đứng tên ký Giấy đề nghị.

FATCA (Foreign Account Tax Compliance Act) 18

FATCA (Foreign Account Tax Compliance Act) Là Đạo luật Tuân thủ Thuế đối với các TK nước ngoài được Chính phủ Hoa Kỳ ban hành năm 2010 và có hiệu lực vào ngày 01/4/2014 nhằm mục đích phát hiện, ngăn chặn và ngăn cản sự lạm dụng thuế của các đối tượng nộp thuế thông qua các tài khoản đầu tư tại các Tổ chức tài chính nước ngoài (FFIs: Foreign Financial Institutions).

Hệ thống AML 18

Hệ thống AML Là hệ thống phần mềm được MSB sử dụng để thực hiện tự động hóa công tác Phòng, chống rửa tiền tại MSB.

Ngân hàng (MSB) 18

Ngân hàng (MSB) Là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam.

Thông tin KH 18

Thông tin KH Có nghĩa là thông tin mà KH phải cung cấp và/hoặc MSB tự thu thập liên quan đến KH, Chủ sở hữu hưởng lợi (nếu có) và những người có liên quan đến KH (nếu có) theo quy định pháp luật để phục vụ cho hoạt động mở và sử dụng TK, cung cấp dịch vụ cho KH thông qua TK bao gồm nhưng không giới hạn thông tin về tiền gửi, tài sản gửi, thông tin TK, giao dịch, dữ liệu cá nhân, thông tin thuế.

Điều khoản điều kiện 18

Điều khoản điều kiện Có nghĩa là bản Điều khoản điều kiện giao dịch chung đối với dịch vụ tài khoản và thẻ ghi nợ này và là một cấu phần không tách rời với Giấy đề nghị kiêm hợp đồng mở, sử dụng tài khoản và đăng ký dịch vụ, có giá trị như Phụ lục của Hợp đồng.